Mẫu phiếu và hướng dẫn đăng ký xét tuyển đại học chính quy theo phương thức học bạ
HƯỚNG DẪN ĐIỀN HỒ SƠ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN HỌC BẠ
A. THÔNG TIN THÍ SINH
- Họ và tên: Viết đúng như giấy khai sinh bằng chữ in hoa có dấu.
- Ngày tháng năm sinh: Nếu ngày và tháng sinh nhỏ hơn 10 thì ghi thêm số 0 vào ô bên trái (Ví dụ: 01/09/2001).
- Số Chứng minh nhân dân/ Thẻ căn cước công dân: Đối với CMND mẫu cũ, điền 9 chữ số vào 9 ô cuối bên phải, ba ô đầu để trống; đối với CMND mẫu mới hoặc Thẻ căn cước công dân, điền đủ 12 chữ số vào các ô tương ứng.
- Nơi sinh: Chỉ cần ghi rõ tên tỉnh hoặc thành phố. Nếu sinh ở nước ngoài, chỉ cần ghi rõ tên quốc gia (theo tiếng Việt).
- Địa chỉ liên lạc: Ghi rõ tên tỉnh/thành phố, huyện/quận, xã/phường nơi thí sinh có hộ khẩu thường trú hiện tại.
- Tên trường THPT: Ghi tên trường, địa bàn của trường (huyện/quận, tỉnh/thành phố); điền mã tỉnh/thành phố, mã trường vào các ô tương ứng.
- Khu vực: Thí sinh ghi mã khu vực vào chỗ trống như sau:
+ Khu vực 1 (KV1) ghi số 1
+ Khu vực 2 nông thôn (KV2-NT) ghi chữ 2NT
+ Khu vực 2 (KV2) ghi số 2
+ Khu vực 3 (KV3) ghi số 3
- Đối tượng ưu tiên: Thí sinh tự xác định đối tượng ưu tiên, ghi đúng ký hiệu các đối tượng ưu tiên theo quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hoặc văn bản hướng dẫn. Thí sinh thuộc đối tượng nào thì ghi đúng đối tượng đó: 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07.
Nếu khai thiếu trung thực sẽ bị xử lý theo các quy định hiện hành. Thí sinh thuộc diện ưu tiên phải nộp đủ giấy tờ minh chứng hợp pháp cho trường khi đến nhập học.
B. THÔNG TIN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN
Thí sinh ghi rõ mã ngành và tên ngành đăng ký xét tuyển theo thứ tự ưu tiên.
Năm 2019, Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ tuyển sinh phương thức xét tuyển theo kết quả học bạ đối với các ngành như sau:
Mã trường: KCC
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
A00, A01, D01, D07 |
2 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
A00, A01, D01, D07 |
3 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
A00, A01, D01, D07 |
4 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
7520118 |
A00, A01, C01, D01 |
5 |
Quản lý công nghiệp |
7510601 |
A00, A01, C01, D01 |
6 |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
A00, A01, C01, D01 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 |
A00, A01, A02, C01 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
A00, A01, A02, C01 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
A00, A01, A02, C01 |
10 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
A00, A01, A02, C01 |
11 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00, B00, D07, D08 |
12 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A02, B00, D07, D08 |
13 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, A01, C01, D01 |
14 |
Khoa học dữ liệu |
7480109 |
A00, A01, D01, D07 |